Từ điển Thiều Chửu
孼 - nghiệt
① Con vợ lẽ nàng hầu. ||② Yêu hại. Loài yêu về sâu bọ gọi là nghiệt. Bây giờ thường gọi các vật quái là yêu nghiệt 妖孽. Nhân xấu, như tác nghiệt 作孽 làm ra cái nhân tai vạ. Tục thường viết là 孽.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
孼 - nghiệt
Con thứ — Lo âu — Bệnh tật — Tai vạ — Bất hiếu với cha mẹ.


孼子 - nghiệp tử || 孼婦 - nghiệt phụ || 孼畜 - nghiệt súc || 孼妾 - nghiệt thiếp || 妖孼 - yêu nghiệt ||